SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NH 2020-2021
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|
|
|||
1 |
Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh
|
Bài mở đầu |
6 |
4,5 |
2 |
3 |
|
|
|
|
20 |
1 |
26 |
60 |
Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
3 |
2,25 |
3 |
4,5 |
|
|
|
|
||||||
Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh |
3 |
2,25 |
3 |
4,5 |
|
|
1 |
5 |
||||||
2 |
Tổ chức và quản lí doanh nghiệp |
Xác định kế hoạch kinh doanh |
2 |
1,5 |
3 |
4,5 |
|
|
|
|
8 |
1 |
19 |
40 |
Thành lập doanh nghiệp |
2 |
1,5 |
1 |
1,5 |
1 |
10 |
|
|
||||||
Tổng |
16 |
12 |
12 |
18 |
1 |
10 |
1 |
5 |
28 |
2 |
45 |
|
||
Tỉ lệ (%) |
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
|
||||||
Tỉ lệ chung (%) |
70 |
30 |
|
|
100 |
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Tạo lập doanh nghiệp
|
Bài mở đầu |
Nhận biết: - Trình bày được khái niệm Kinh doanh, thị trường - Trình bày được các lĩnh vực kinh doanh - Biết được các loại công ti - Trình bày được đặc điểm của công ti cổ phần. -Trình bày được khái niệm về doanh nghiệp. Thông hiểu: - Hiểu được vốn điều lệ và vốn pháp định. - Hiểu được các loại thị trường. |
C1, C3 C2 C4 C5 C6 |
C17 C18 |
|
|
Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp |
Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm của kinh doanh hộ gia đình. - Trình bày được các loại vốn của kd hộ gia đình - Biết được quy định tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhở ở VN Thông hiểu: - Hiểu được đặc điểm, thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp nhỏ - Phân tích được cách tổ chức kinh doanh hộ gia đình. - Lập được kế hoạch bán sản phẩm, mua gom sản phẩm kinh doanh hộ gia đình cho một lĩnh vực kinh doanh cụ thể. |
C7 C8 C9 |
C19
C20 C21 |
|
|
||
Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh |
Nhận biết: - Trình bày được các các loại hình của mỗi lĩnh vực kinh doanh. - Nêu được căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh. - Biết được cơ sở để đưa ra quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh: Thông hiểu: - Hiểu các bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp. - Hiểu được phân tích khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh - Xác định được điều kiện nảy sinh ý tưởng kinh doanh. Vận dụng cao: - Lựa chọn được lĩnh vực kinh doanh phù hợp với bản thân, gia đình và địa phương. |
C10
C11 C12
|
C22 C23 C24 |
|
TL:C1 |
||
2 |
Tổ chức và quản lí doanh nghiệp |
Xác định kế hoạch kinh doanh |
Nhận biết: - Nêu được căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp - Biết được các yếu tố cơ bản để lập kế hoạch kinh doanh Thông hiểu: - Hiểu được nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp. - Hiểu được phương pháp lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp. - Hiểu được kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp. |
C13 C14 |
C25 C26 C27 |
|
|
Thành lập doanh nghiệp |
Nhận biết: - Biết được qui trình lựa chọn cơ hội kinh doanh Thông hiểu: - Hiểu được mục đích nghiên cứu thị trường Vận dụng: - Nội dung đơn đăng kí kinh doanh của doanh nghiệp |
C15 C16 |
C28 |
TL: C2 |
|
||
TỔNG |
16 |
12 |
1 |
1 |